KH Tuyen sinh 2018-2019 -3 công khai

KH Tuyen sinh 2018-2019 -3 công khai

ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019

 (Dành cho trường THPT công lập không có lớp chuyên )

Tên trường : TRƯỜNG THPT TÂY HỒ

Địa chỉ : Số 41 Phú Thượng, Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ                                                    Điện thoại liên hệ : 0437572163

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện              năm 2017

Kế hoạch               năm 2018

1

Tổng số cán bộ, giáo viên, CNV          (có mặt 01/01/2018). Chia ra :

Người

92

92

- Cán bộ quản lý

Người

04

04

- Giáo viên

Người

75

77

     Trong đó: - Biên chế

Người

73

77

                       - Hợp đồng

Người

2

 

- Công nhân viên

Người

13

13

     Trong đó: - Biên chế

Người

11

11

                       - Hợp đồng

Người

2

2

 

 

2

Tổng số lớp

Lớp

38

38

Chía ra:         Lớp 10

Lớp

14

13

Lớp 11

Lớp

12

13

Lớp 12

Lớp

12

12

 

 

3

Tổng số học sinh

Học sinh

1469

1537

Chía ra:         Lớp 10

Học sinh

561

520

Lớp 11

Học sinh

498

520

Lớp 12

Học sinh

410

497

BÁO CÁO TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ

Tên tr­ường : THPT Tây Hồ

A. Tình hình cơ sở vật chất :

     1. Phòng học văn hóa:

Phòng học

Tổng số

Chia ra

Kiên cố

Cấp 4

Tạm

Phòng học văn hóa

23

23

 

 

        2. Phòng bộ môn (thực hành, thí nghiệm):

Phòng bộ môn

Tổng số

Diện tích

Đạt chuẩn

Chưa

đạt chuẩn

(ghi rõ nội dung chưa đạt)

1- Vật lý

1

90

 

 

Phòng chuẩn bị TH

1

30

 

 

2- Hóa học

1

90

 

 

Phòng chuẩn bị TH

1

30

 

 

3- Sinh học

1

90

 

 

Phòng chuẩn bị TH

1

30

 

 

4- Công nghệ

 

 

 

 

Phòng chuẩn bị TH

 

 

 

 

5- Ngoại ngữ

1

90

 

 

6- Tin học

3

200

 

 

7- Phòng đa năng

6

 

 

 

8- Thư viện

1

120

 

 

 Số lượng sách, tài liệu tham khảo

12.000

X

x

x

9- Nhà thể chất

1

400

 

 

10- Phòng Y tế

1

24

 

 

 3- Nhà vệ sinh:

       + Nhà vệ sinh dành cho học sinh:   Đạt chuẩn         

      + Nhà vệ sinh cho giáo viên:          Đạt chuẩn           

B. Tình hình trang thiết bị

Nội dung

Tổng số

Đang

sử dụng

Đề nghị thay thê

1- Bàn ghế học sinh

 

 

 

   + Loại 2 chỗ ngồi

240

240

 

   + Loại 4 chỗ ngồi

312

312

 

2- Bàn ghế giáo viên

23

23

 

3- Bảng

23

23

 

 Trong đó:

   Bảng thông minh

02

02

 

4- Máy vi tính

150

150

 

 Chia ra:

  + Dùng cho HS 

120

120

 

  + Dùng cho Quản lý

30

30

 

  + Kết nối Internet

150

150

 

4- Số máy in

10

10

 

5- Máy chiếu Projecter

12

12

 

6- Máy photocopy

02

02

 

7- Khác

 

 

 

 

 

 

 

                                                                 THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

...

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

- Theo điều kiện quy định về tuyển sinh vào lớp 10 của Sở Giáo dục

- Học sinh học hết lớp 10 đủ điều kiện lên lớp theo quy định về đánh giá, xếp loại của Bộ Giáo dục

-HS học hết lớp 11 đủ điều kiện lên lớp theo quy định về đánh giá xếp loại của Bộ Giáo dục

 

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

-Theo chương trình giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và các nội dung giáo dục địa phương do Sở Giáo dục hướng dẫn

-Thực hiện thông tư số 12/2011/TT-BGD ĐT ngày 28/03/2011 của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc ban hành Điều lệ Trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Nhà trường chủ động phối hợp với gia đình trong việc thông tin về tình hình HS, phối hợp với gia đình HS để cùng giáo dục

- Thái độ học sinh: Học tập nghiêm túc, chủ động, tích cực, sáng tạo, có tinh thần phấn đấu vươn lên

tích cực, sáng tạo, có tinh thần phấn đấu vươn lên

 

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

- Đầy đủ phòng học cho 2 ca, đủ các phòng thực hành, thí nghiệm , thư viện, nhà thể chất, sân bóng

- Khung cảnh sư phạm thoáng mát nhiều cây xanh, luôn sạch, gọn, đẹp

 

 

 

 

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Các hoạt động thi đấu, thể dục, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống.

- Học tăng cường

- Các hoạt động thi đấu, thể dục, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống.

- Học nghề, học tăng cường

- Các hoạt động thi đấu, thể dục, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống.

- Học tăng cường

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

- Đội ngũ giáo viên đầy đủ, 100% đạt chuẩn , gần 33% trình độ thạc sỹ ( trên chuẩn), trên 90% có chuyên môn nghiệp vụ khá giỏi

- Sử dụng các biện pháp quản lý phù hợp với giáo dục phổ thông

 

 

 

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

HL: Giỏi 7.3%, Khá 54.7%,

TB 33.9%, Yếu: 4.1%

HK: Tốt 85.6%,

Khá 13.9%, TB 0.5%,

HL: Giỏi 15.7%,

Khá  45.4%,

TB 34.3%, Yếu: 4.6%

HK: Tốt  84.5%,

Khá 14%,

TB 1.5%

HL: Giỏi 17.3%,

Khá   62.7%, TB 17.8%, Yếu: 2.2%

HK: Tốt 93.9%,

Khá 5.6%, TB 0.5%,

 

 

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

99% lên lớp 11

100% lên lớp 12

Tiếp tục học đại học, cao đẳng: 81.4%

 

                                   THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp10

Lớp11

Lớp12

Lớp…

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

1469

561

498

410

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

480 85.6

421

84.5

385

93.9

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

78

13.9

70

14

23

5.6

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

3

0.5

7

1.5

2

0.5

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

1469

561

498

410

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

41

7.3

78

15.7

71

17.3

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

307

54.7

226

45.4

257

62.7

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

190

33.9

171

34.3

71

17.8

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

23

4.1

23

4.6

9

2.2

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1469

561

498

410

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 

556

99%

498

100%

410

100%

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

41

7.3%

76

15.3%

13

4%

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 

307

54.7%

249

54.7%

176

45%

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 

12

3%

16

4%

17

4%

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

5

1%

0

0

 

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

40

7%

3

1%

0

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

2

4

 

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

0

0

0

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

410

 

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

410

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

13

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

176

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

17

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

337

81.4%

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

 

 

 

 

 

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,

năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

 

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

23

8

2

Phòng học bán kiên cố

0

0

3

Phòng học tạm

0

0

4

Phòng học nhờ

0

0

5

Số phòng học bộ môn

4

4

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

6

6

7

Bình quân lớp/phòng học

2

8

8

Bình quân học sinh/lớp

40

-

III

Số điểm trường

01

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

21500

16

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

10000

7

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

52

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

90

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

30

 

3

Diện tích thư viện (m2)

120

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

400

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

26

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 10

14

1

2

Khối lớp 11

12

1

3

Khối lớp 12

12

1

4

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

1

1

5

…..

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

150

Số học sinh/bộ

10HS/máy

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

Số lượng

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

4

 

2

Cát xét

10

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

4

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

4

 

5

Thiết bị khác…

2

 

..

………

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

50

XI

Nhà ăn

200

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn *

4

20

20

 

 

2

Chưa đạt chuẩn*

0

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 


THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số CBQL-GV-NV

92

88

04

 

36

47

 

05

04

 

I

Giáo viên

75

73

02

 

32

43

 

 

 

 

 

Trong đó số

GV dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

12

12

 

 

05

07

 

 

 

 

2

08

07

01

 

03

05

 

 

 

 

3

Hóa

07

07

 

 

06

01

 

 

 

 

4

Sinh

04

04

 

 

 

04

 

 

 

 

5

KTCN

02

02

 

 

02

 

 

 

 

 

6

KTNN

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

7

Ngữ văn

09

08

01

 

03

06

 

 

 

 

8

Lịch sử

04

04

 

 

04

 

 

 

 

 

9

Địa lý

04

04

 

 

03

01

 

 

 

 

10

Ngoại ngữ

11

11

 

 

03

08

 

 

 

 

11

GDCD

02

02

 

 

01

01

 

 

 

 

12

TDTT

05

05

 

 

01

04

 

 

 

 

13

GDQP

02

02

 

 

 

02

 

 

 

 

14

Tin học

04

04

 

 

01

03

 

 

 

 

II

CB quản lý

04

04

 

 

04

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

 

 

01

 

 

 

 

 

2

Phó H Trưởng

03

03

 

 

03

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

13

11

02

 

 

04

 

05

04

 

1

Văn thư

01

01

 

 

 

 

 

01

 

 

2

Kế toán

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

01

01

 

 

 

 

 

01

 

 

4

Y tế

01

01

 

 

 

 

 

01

 

 

5

Thư viện

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

08

06

02

 

 

02

 

02

04

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                    CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH

a) Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:

- Đơn vị nhà trường là đơn vị được Nhà nước cấp Ngân sách và đảm bảo tự thu chi một phần

- Mức ngân sách cấp hàng năm là 7.500.000đ/HS

- Việc sử dụng, quản lý ngân sách được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, chi tiêu và các mục lục ngân sách Nhà nước. Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ theo nghị định 43 của Chính phủ về quyền tự chủ ngân sách.

- Ngân sách cấp cơ bản đủ cho việc chi lương, các khoản đóng góp, và hỗ trợ thêm cho các hoạt động chi thường xuyên, hỗ trợ cơ sở vật chất.

- Việc quyết toán ngân sách, công khai tài chính được thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của Nhà nước

b) Học phí và các khoản thu khác từ người học:

- Mức học phí thu theo quy định của Thành phố: 110.000đ/học sinh/tháng

Thực hiện miễn giảm học phí theo đúng định

- Thu các khoản thỏa thuận với phụ huynh và học sinh:

Nước uống: 10.000đ tháng /hs

BHYT: 491.400đ/ hs /12 tháng ( Học sinh lớp 10,11)

BHYT: 438.500đ/ hs /9 tháng ( Học sinh lớp 12)

BHYT: 204.750/ hs /5 tháng ( Học sinh lớp 12)

BHTT: 100.000đ/năm/hs

- Thu tiền dạy thêm học thêm theo nhu cầu của học sinh: Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 25/06/2013 của UBND Thành phố Hà Nội

c) Các khoản chi theo từng năm học:

- Chi lương lương, các khoản đóng góp theo lương.

- Chi tiền công, chi duy trì các hoạt động thường xuyên

- Chi khen thưởng, chi các hoạt động chuyên môn, chi duy tu cơ sở vật chất, chi mua sắm vật tư văn phòng, vật tư phục vụ hoạt động chuyên môn

- Chi trợ cấp kho khăn, chi phúc lợi của đơn vị, chi cho hoạt động sáng kiến kinh nghiệm, đổi mới, cải tiến phương pháp dạy học, chi công tác bồi dưỡng giáo viên.

d) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách

 Nhà trường thực hiện đầy đủ các chính sách miễn giảm, khen thưởng, hỗ trợ cho các đối tượng học sinh diện chính sách, các diện khác theo văn bản hướng dẫn của Nhà nước

đ) Kết quả kiểm toán, báo cáo quyết toán thuế (nếu có): thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại Nghị định số 91/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.

                                                                    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Gửi phản hồi

 

Lịch công tác

TRA CỨU

 

Bài ca Tây Hồ

 

-->
Video
Thư viện ảnh nổi bật
Thống kê truy cập