1. Việc thực hiện nội quy của học sinh
Nội dung
|
Khối
|
Số lượt vi phạm
|
So với tuần trước
|
Lớp cần quan tâm
|
Chuyên cần
|
K10
|
26
|
43
|
10D4(7);10D3(5);10D7(3)
|
K11
|
33+7TD
|
34+19TD
|
11D4(9); 11A5(6); 11A2,A3(4)
|
K12
|
42
|
61
|
12A3,A4,D1(7);12A6,D6(5)
|
Đi học muộn
|
K10
|
25
|
21
|
10A5(9); 10A4,A6,D2,D3,D7(2)
|
K11
|
30
|
0
|
11A6(7); 11A5(6); 11A4(5)
|
K12
|
55
|
23
|
12A4(14); 12A3(10); 12A6(8)
|
2.Việc thực hiện kỷ luật giờ học:
Nội dung
|
Khối
|
Số lượt vi phạm
|
So với tuần trước
|
Lớp cần quan tâm
|
Số điểm kém
|
K10
|
0
|
2
|
|
K11
|
4
|
1
|
11A2(4)
|
K12
|
0
|
0
|
|
Số bị ghi sổ
|
K10
|
13
|
13
|
10A5(7); 10A3(3)
|
K11
|
9
|
14
|
11A4(3); 11A3,A6(2)
|
K12
|
7
|
11
|
12A4(3); 12A5,D5(2)
|
3. Phê bình: Học sinh
- Lớp 10A3: Trần Phúc Duy (đi học muộn, ghi sổ đầu bài)-Lớp 10A5: Nguyễn Khoa Bằng (đi học muộn, ghi sổ đầu bài); Dư Đức Tuấn (đi học muộn, 2 lần ghi sổ đầu bài, đùa nghịch đánh nhau trong giờ Toán); Phạm Công Thành (ghi sổ đầu bài, đùa nghịch đánh nhau trong giờ Toán) - Lớp 10D3: Đỗ Kiều Trang (2 lần đi học muộn/tuần)
* Đi học muộn 2 lần/ tuần trở lên: Nguyễn Duy Anh (11A3); Phạm Kim Phúc (11A4); Lý Nhật Quang, Mai Thanh Hưng (11A5); Phùng Minh Huyền (11D3); Chử Lâm Hoàng (12A3)
- Lớp 12A3: Lưu Phương Anh (đi học muộn, ghi sổ đầu bài, sử dụng điện thoại)
- Lớp 12D6: Phạm Hồng Luân, Chu Minh Hoàng, Nguyễn Tiến Nam, Đỗ Nhật Anh, Lê Phương Anh, Phan Trọng Đạt, Trần Hữu Phú, Tiến Kỳ Quân, Đàm Thị Phương Thảo (trốn tiết TD)
* Sử dụng điện thoại: Nguyễn Hải Đăng, Ng.Đức Duy (11A2); Ng.Trường Cảnh(11A3); Lê Q.Vinh, Ng.Công Chính, Ng.Quốc Tùng(11A4); Trần Minh Quân(11D4); Đại Việt Tùng, Đặng V.Tuấn(11A6); Giang Tôn Vinh Quốc(11D1); Công Trọng Nghĩa(11D3); Hoàng Khánh Linh(11D5).