1. Việc thực hiện nội quy của học sinh
Nội dung
|
Khối
|
Số lượt vi phạm
|
So với tuần trước
|
Lớp cần quan tâm
|
Chuyên cần
|
K10
|
32
|
40
|
10A7(6);10D6(5); 10A4,A5,D5(4)
|
K11
|
49+20TD
|
34+40TD
|
11A5(23); 11D5(8); 11A6(7)
|
K12
|
80
|
84
|
12A4(11);12D4,D5(10);12A3,D6(9)
|
Đi học muộn
|
K10
|
13
|
18
|
10A5,A7(3); 10A2,D3(2)
|
K11
|
16
|
9
|
11A3(8); 11A6(3); 11A4(2)
|
K12
|
48
|
61
|
12D5(9); 12A6(8); 12A4(6)
|
2.Việc thực hiện kỷ luật giờ học:
Nội dung
|
Khối
|
Số lượt vi phạm
|
So với tuần trước
|
Lớp cần quan tâm
|
Số điểm kém
|
K10
|
3
|
3
|
10A3(3)
|
K11
|
10
|
3
|
11A5(4); 11A3,A6(3)
|
K12
|
5
|
0
|
12A6(5)
|
Số bị ghi sổ
|
K10
|
34
|
11
|
10A5(10); 10A3(7); 10A6(6)
|
K11
|
17
|
18
|
11A6(6); 11D5,D6(3); 11A3,A5(2)
|
K12
|
23
|
0
|
12D4(8); 12A6(7); 12D6(5)
|
3. Phê bình: Học sinh
- Lớp 10A3: Trương Nguyễn Gia Thịnh (2 lần ghi sổ đầu bài/tuần); Đinh Minh Thành, Nguyễn Hải Đăng, Trần Phúc Duy (Cá cược ăn tiền trong giờ học)
- Lớp 10A5: Nguyễn Duy Hoàng (đi học muộn + ghi sổ đầu bài); Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Trung Hiếu (2 lần ghi sổ đầu bài/tuần)
- Lớp 10A6: Hoàng Đình Tùng (2 lần ghi sổ đầu bài/tuần)
- Lớp 10D6: Nguyễn Tùng Anh (ghi sổ đầu bài, sử dụng điện thoại trong giờ)
- Nguyễn Duy Anh (11A3) + Đỗ Duy Khánh (11A6): 2 lần đi học muộn/tuần
-Lớp 12A6: Phạm Ngọc Trâm (đi học muộn, điểm 0 Lý)
- Lớp 12D5: Nghiêm Phương Thảo (2 lần đi học muộn/tuần)
- Sử dụng điện thoại trong giờ: Ng.Chuyên (11A3); Đỗ Q.Huy (11D4); Ng.Hà Sơn Tùng (11D6); Ng.Ạnh Tuấn+ Đỗ Đăng Kiên+ Ng.Mạnh Kiên+ Đại Việt Tùng (11A6); Bùi Minh Thúy+Bùi Duy Anh+Lại Quang Tuấn+Ng.Hưng+Vũ Đỗ Quang Huy+Đinh Ngọc Diệp+Ng.Tất Thành Trung (11A5); Đặng Lê Bách+Phạm Huy Anh (12A4); Lưu Phương Anh (12A3); Ng.Tiến Nam+Phạm Ngọc Mỹ+Tiến Kỳ Quân (12D6)
* Chú ý HS nghỉ học dài ngày
- Lớp 11A5: Cao Thanh Thủy (ốm)
- Lớp 11D5: Nguyễn Anh Quân (ko rõ lý do)