ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2017 - 2018
(Dành cho trường THPT công lập không có lớp chuyên )
Tên trường : TRƯỜNG THPT TÂY HỒ
Địa chỉ : Số 41, Phú Thượng, Tây Hồ Điện thoại liên hệ : 0437572163
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm 2016
|
Kế hoạch năm 2017
|
1
|
Tổng số cán bộ, giáo viên, CNV (có mặt 01/01/2017). Chia ra :
|
Người
|
93
|
97
|
- Cán bộ quản lý
|
Người
|
03
|
04
|
- Giáo viên
|
Người
|
75
|
78
|
Trong đó: - Biên chế
|
Người
|
75
|
78
|
- Hợp đồng
|
Người
|
|
|
- Công nhân viên
|
Người
|
15
|
15
|
Trong đó: - Biên chế
|
Người
|
11
|
11
|
- Hợp đồng
|
Người
|
4
|
4
|
2
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
39
|
38
|
Chía ra: Lớp 10
|
Lớp
|
15
|
12
|
Lớp 11
|
Lớp
|
12
|
14
|
Lớp 12
|
Lớp
|
12
|
12
|
3
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
1377
|
1442
|
Chía ra: Lớp 10
|
Học sinh
|
542
|
480
|
Lớp 11
|
Học sinh
|
421
|
541
|
Lớp 12
|
Học sinh
|
414
|
421
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
Tên trường : THPT Tây Hồ
A. Tình hình cơ sở vật chất :
1. Phòng học văn hóa:
Phòng học
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Kiên cố
|
Cấp 4
|
Tạm
|
Phòng học văn hóa
|
23
|
23
|
|
|
2. Phòng bộ môn (thực hành, thí nghiệm):
Phòng bộ môn
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Đạt chuẩn
|
Chưa đạt chuẩn
(ghi rõ nội dung chưa đạt)
|
1- Vật lý
|
1
|
90
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH
|
1
|
30
|
|
|
2- Hóa học
|
1
|
90
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH
|
1
|
30
|
|
|
3- Sinh học
|
1
|
90
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH
|
1
|
30
|
|
|
4- Công nghệ
|
|
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH
|
|
|
|
|
5- Ngoại ngữ
|
1
|
90
|
|
|
6- Tin học
|
3
|
200
|
|
|
7- Phòng đa năng
|
6
|
|
|
|
8- Thư viện
|
1
|
120
|
|
|
Số lượng sách, tài liệu tham khảo
|
12.000
|
X
|
x
|
x
|
9- Nhà thể chất
|
1
|
400
|
|
|
10- Phòng Y tế
|
1
|
24
|
|
|
3- Nhà vệ sinh:
+ Nhà vệ sinh dành cho học sinh: Đạt chuẩn Chưa đạt chuẩn
+ Nhà vệ sinh cho giáo viên: Đạt chuẩn Chưa đạt chuẩn
B. Tình hình trang thiết bị:
Nội dung
|
Tổng số
|
Đang sử dụng
|
Đề nghị thay thê
|
1- Bàn ghế học sinh
|
|
|
|
+ Loại 2 chỗ ngồi
|
240
|
240
|
|
+ Loại 4 chỗ ngồi
|
312
|
312
|
|
2- Bàn ghế giáo viên
|
23
|
23
|
|
3- Bảng
|
23
|
23
|
|
Trong đó:
Bảng thông minh
|
02
|
02
|
|
4- Máy vi tính
|
150
|
150
|
|
Chia ra:
+ Dùng cho HS
|
120
|
120
|
|
+ Dùng cho Quản lý
|
30
|
30
|
|
+ Kết nối Internet
|
150
|
150
|
|
4- Số máy in
|
10
|
10
|
|
5- Máy chiếu Projecter
|
12
|
12
|
|
6- Máy photocopy
|
02
|
02
|
|
7- Khác
|
|
|
|
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2016 - 2017
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
- Theo điều kiện quy định về tuyển sinh vào lớp 10 của Sở Giáo dục
|
- Học sinh học hết lớp 10 đủ điều kiện lên lớp theo quy định về đánh giá, xếp loại của Bộ Giáo dục
|
-HS học hết lớp 11 đủ điều kiện lên lớp theo quy định về đánh giá xếp loại của Bộ Giáo dục
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
-Theo chương trình giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và các nội dung giáo dục địa phương do Sở Giáo dục hướng dẫn
-Thực hiện thông tư số 12/2011/TT-BGD ĐT ngày 28/03/2011 của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc ban hành Điều lệ Trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà trường chủ động phối hợp với gia đình trong việc thông tin về tình hình HS, phối hợp với gia đình HS để cùng giáo dục
- Thái độ học sinh: Học tập nghiêm túc, chủ động, tích cực, sáng tạo, có tinh thần phấn đấu vươn lên
tích cực, sáng tạo, có tinh thần phấn đấu vươn lên
|
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
- Đầy đủ phòng học cho 2 ca, đủ các phòng thực hành, thí nghiệm , thư viện, nhà thể chất, sân bóng
- Khung cảnh sư phạm thoáng mát nhiều cây xanh, luôn sạch, gọn, đẹp
|
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Các hoạt động thi đấu, thể dục, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống.
- Học tăng cường
|
- Các hoạt động thi đấu, thể dục, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống.
- Học nghề, học tăng cường
|
- Các hoạt động thi đấu, thể dục, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống.
- Học tăng cường
|
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- Đội ngũ giáo viên đầy đủ, 100% đạt chuẩn , gần 33% trình độ thạc sỹ ( trên chuẩn), trên 90% có chuyên môn nghiệp vụ khá giỏi
- Sử dụng các biện pháp quản lý phù hợp với giáo dục phổ thông
|
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
HL: Giỏi 9.3%, Khá 47.4%,
TB 36.8%, Yếu: 6.4%
HK: Tốt 73.3%,
Khá 25.3%, TB1.5%,
|
HL: Giỏi 5.1%,
Khá 59%,
TB 30.8%, Yếu: 5.1%
HK: Tốt 85.6%,
Khá 13.7%,
TB 0.7%
|
HL: Giỏi 4%,
Khá 45%, TB 43%, Yếu: 8%
HK: Tốt 80%,
Khá 17.9%, TB 1.9%,
|
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
99% lên lớp 11
|
100% lên lớp 12
|
Tiếp tục học đại học, cao đẳng: 70%
|
|
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp10
|
Lớp11
|
Lớp12
|
Lớp…
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1377
|
542
|
421
|
414
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
397 73.3
|
332
85.6
|
331
80
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
137
25.3
|
57
13.7
|
74
17.9
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
8
1.5
|
3
0.7
|
8
1.9
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
|
542
|
421
|
414
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
50
9.3
|
50
12.9
|
13
4
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
257
47.4
|
229
54.7
|
176
45
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
200
36.8
|
130
29.7
|
187
43
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
35
6.4
|
12
2.5
|
37
8
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1377
|
542
|
421
|
414
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
540
99%
|
421
100%
|
414
100%
|
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
50
9.3%
|
50
12.9%
|
13
4%
|
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
257
47.4%
|
229
54.7%
|
176
45%
|
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
12
3%
|
16
4%
|
17
4%
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
5
1%
|
0
|
0
|
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
32
6%
|
3
1%
|
0
|
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
2
|
4
|
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi TN
|
|
|
|
414
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận TN
|
|
|
|
414
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
50
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
178
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
186
|
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
337
81.4%
|
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
|
|
|
|
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
|
Số m2/hs
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
23
|
8
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
0
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
0
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
0
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
4
|
4
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
6
|
6
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
2
|
8
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
40
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
21500
|
16
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
10000
|
7
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
52
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
90
|
|
3
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
30
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
120
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
400
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
26
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 10
|
13
|
1
|
2
|
Khối lớp 11
|
12
|
1
|
3
|
Khối lớp 12
|
12
|
1
|
4
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
|
1
|
1
|
5
|
…..
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
150
|
Số học sinh/bộ
10HS/máy
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
Số lượng
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
4
|
|
2
|
Cát xét
|
10
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
4
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
4
|
|
5
|
Thiết bị khác…
|
2
|
|
..
|
………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
50
|
XI
|
Nhà ăn
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
4
|
20
|
20
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số CBQL, GV, NV
|
99
|
91
|
08
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
75
|
75
|
|
|
25
|
51
|
|
|
|
|
Trong đó số
GV dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
12
|
12
|
|
|
03
|
09
|
|
|
|
2
|
Lý
|
08
|
08
|
|
|
|
08
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
07
|
07
|
|
|
06
|
01
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
04
|
04
|
|
|
|
04
|
|
|
|
5
|
KTCN
|
02
|
02
|
|
|
01
|
01
|
|
|
|
6
|
KTNN
|
01
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
|
7
|
Ngữ văn
|
10
|
10
|
|
|
03
|
07
|
|
|
|
8
|
Lịch sử
|
04
|
04
|
|
|
04
|
|
|
|
|
9
|
Địa lý
|
03
|
03
|
|
|
02
|
01
|
|
|
|
10
|
Ngoại ngữ
|
11
|
11
|
|
|
02
|
09
|
|
|
|
11
|
GDCD
|
02
|
02
|
|
|
|
02
|
|
|
|
12
|
TDTT
|
05
|
05
|
|
|
01
|
04
|
|
|
|
13
|
GDQP
|
02
|
02
|
|
|
|
02
|
|
|
|
14
|
Tin học
|
04
|
04
|
|
|
01
|
03
|
|
|
|
II
|
CB quản lý
|
03
|
03
|
|
|
04
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
2
|
Phó HT
|
02
|
02
|
|
|
03
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
15
|
11
|
04
|
|
|
04
|
|
05
|
06
|
1
|
NV văn thư
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
01
|
|
2
|
NV kế toán
|
01
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
01
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
01
|
|
5
|
NV thư viện
|
01
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
10
|
06
|
04
|
|
|
02
|
|
02
|
06
|
CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH
a) Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
- Đơn vị nhà trường là đơn vị được Nhà nước cấp Ngân sách và đảm bảo tự thu chi một phần
- Mức ngân sách cấp hàng năm là 7.500.000đ/HS
- Việc sử dụng, quản lý ngân sách được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, chi tiêu và các mục lục ngân sách Nhà nước. Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ theo nghị định 43 của Chính phủ về quyền tự chủ ngân sách.
- Ngân sách cấp cơ bản đủ cho việc chi lương, các khoản đóng góp, và hỗ trợ thêm cho các hoạt động chi thường xuyên, hỗ trợ cơ sở vật chất.
- Việc quyết toán ngân sách, công khai tài chính được thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của Nhà nước
b) Học phí và các khoản thu khác từ người học:
- Mức học phí thu theo quy định của Thành phố: 80.000đ/học sinh
Thực hiện miễn giảm học phí theo đúng định
- Thu các khoản thỏa thuận với phụ huynh và học sinh:
Nước uống: 10.000đ tháng /hs
BHYT: 457.380/ hs
BHTT: 100.000đ/năm/hs
- Thu tiền dạy thêm học thêm theo nhu cầu của học sinh: Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 25/06/2013 của UBND Thành phố Hà Nội
c) Các khoản chi theo từng năm học:
- Chi lương lương, các khoản đóng góp theo lương.
- Chi tiền công, chi duy trì các hoạt động thường xuyên
- Chi khen thưởng, chi các hoạt động chuyên môn, chi duy tu cơ sở vật chất, chi mua sắm vật tư văn phòng, vật tư phục vụ hoạt động chuyên môn
- Chi trợ cấp kho khăn, chi phúc lợi của đơn vị, chi cho hoạt động sáng kiến kinh nghiệm, đổi mới, cải tiến phương pháp dạy học, chi công tác bồi dưỡng giáo viên.
d) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách
- Nhà trường thực hiện đầy đủ các chính sách miễn giảm, khen thưởng, hỗ trợ cho các đối tượng học sinh diện chính sách, các diện khác theo văn bản hướng dẫn của Nhà nước
- Hàng năm Nhà Trường Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách cho người học.
đ) Kết quả kiểm toán, báo cáo quyết toán thuế (nếu có): thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại Nghị định số 91/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Thanh Huyền